Quang Hải đặt tên cho con trai với Chu Thanh Huyền 3 chữ cực ý nghĩa, cậu bé khuôn miệng giống hệt bố

Sau bao lần giấu mặt quý tử, mới đây bà xã Quang Hải bất ngờ khoe hình ảnh tiệc đầy tháng con trai, tiết lộ cả tên thật bé Lido.

Sinh ra trong gia đình bố mẹ nổi tiếng, các nhóc tỳ từ khi lọt lòng đã nhận được sự quan tâm của đông đảo người hâm mộ, con trai đầu lòng của chàng cầu thủ ĐTQG Việt Nam Quang Hải và bà xã hot girl Chu Thanh Huyền cũng là một trong những em bé như thế.

Bé Lido vừa chào đời vào ngày 13/7, tuy nhiên trong suốt khoảng thời gian từ đó đến nay, để bảo vệ con trai, Chu Thanh Huyền và Quang Hải chưa công khai mặt con. Dù cặp đôi thường xuyên chia sẻ những hình ảnh về cậu quý tử, nhưng cả hai luôn cẩn thận không để lộ diện mạo bé Lido.

Quang Hải - Chu Thanh Huyền giấu mặt con trai đầu lòng để bảo vệ con.

Tuy nhiên mới đây, trên nền tảng mạng xã hội cá nhân, bà xã Quang Hải bất ngờ đăng tải hình ảnh trong bữa tiệc đầy tháng của con trai vừa được tổ chức cách đây vài ngày. Nàng hotmom để thấy mặt quý tử, thậm chí còn công khai tên thật 3 chữ theo họ Nguyễn của bố cầu thủ khiến người hâm mộ chú ý.

Mặc dù trong hình, bé Lido chưa lộ diện mạo rõ ràng, trực diện mà chỉ một phần góc nghiêng nhưng dân tình vẫn nhận xét nhóc tỳ giống bố, “trộm vía” mới tròn 1 tháng tuổi nhưng bụ bẫm, làn da trắng trẻo và tóc dày mọc đầy đầu y đúc gen mẹ hot girl.

Mới đây, bà xã Quang Hải đã tiết lộ diện mạo cùng tên thật con trai trong tiệc đầy tháng.

Theo đó, Chu Thanh Huyền hạnh phúc viết trên trang MXH cá nhân: “Con là Nguyễn Quang Minh, con trai của ba Nguyễn Quang Hải”, cô tiết lộ tên thật 3 chữ của cậu quý tử đầu lòng được đặt theo họ của bố. Không những thế, tên lót của bé Lido cũng được lấy từ bố và 2 bố con chỉ khác nhau ở tên gọi chính.

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, rõ ràng, hy vọng và niềm tin. “Quang” có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,...

Còn tên đệm "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là sáng sủa, minh bạch, tỏ rạng hoặc thông minh, hiểu biết. Tên “Minh” thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ sâu rộng, là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người và có một cuộc sống rạng rỡ, thành công sau này.

Với ý nghĩa đặc biệt trên, có lẽ đây cũng chính là những mong ước, hy vọng của cặp bố mẹ trẻ Quang Hải - Thanh Huyền muốn gửi gắm đến cậu quý tử của mình thông qua cái tên Quang Minh mà bố mẹ đã chọn lựa, cân nhắc cẩn thận để đặt cho con.

Ngoài Quang Minh, cũng còn rất nhiều những cái tên đẹp phù hợp với họ Nguyễn, các bậc cha mẹ có thể tham khảo để đặt tên cho con trai sinh năm 2024 này.

1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An: An lành và may mắn đức độ.

2. Nguyễn Đức Anh / Quang Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh: Sáng sủa và thông minh.

3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo: Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn.

4. Nguyễn Gia Bách / Quang Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / Quang Bách: Sáng sủa và thông minh.

5. Nguyễn Ðức Bình / Thái Bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình: Người có sự đức độ, mang lại yên bình cho gia đình.

6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công: Người công bằng, liêm minh, có trước có sau.

7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường: Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường.

8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Hải Dương: Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời.

9. Nguyễn Anh Dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / Quang Dũng / Hùng Dũng / Hoàng Dũng: Mạnh mẽ và chí khí.

10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / Quang Duy / Nhật Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi.

11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt: Thành đạt, vẻ vang.

12. Nguyễn Anh Đức / Nhân Đức / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức: Con đức độ và tài năng.

13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia: Hưng vượng và hướng về gia đình.

14. Nguyễn Đức Hải / Quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải: Rộng lớn, bao la như biển cả.

15. Nguyễn Thế Hiếu / Quang Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu: Người con có hiếu.

16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / Quang Hiệp: Con là người hiệp nghĩa.

17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / Quang Huy / Đan Huy: Người làm rạng danh gia đình và dòng tộc.

18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.

19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng: Thông minh và sáng suốt.

20. Nguyễn Tuấn Kiệt / Quang Kiệt / Minh Kiệt: Tài giỏi và đẹp đẽ.

21. Nguyễn Trung Kiên / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên: Kiên định, có chính kiến.

22. Nguyễn Quang Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải: Thông minh và thành đạt trong cuộc sống.

23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình.

24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang: Người luôn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.

25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa: Thông minh và linh hoạt.

26. Nguyễn Gia Lợi / Quang Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi: Thuận lợi trong mọi việc.

27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long: Con mạnh mẽ như rồng.

28. Nguyễn Phúc Lâm: Người có phúc đối với dòng họ.

29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm: Vững mạnh.

30. Nguyễn Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của gia đình.

Ảnh minh hoạ

31. Nguyễn Anh Minh / Nhật Minh / Tuấn Minh / Đức Minh / Hải Minh / Gia Minh: Người thông minh và lỗi lạc.

32. Nguyễn Hoài Nam / Bảo Nam / Hoàng Nam / Khánh Nam / Xuân Nam: Nam tính, mạnh mẽ.

33. Nguyễn Quang Ngọc / Thế Ngọc / Tuấn Ngọc / Hoàng Ngọc / Minh Ngọc: Con là báu vật của gia đình.

34. Nguyễn Gia Nghĩa / Đại Nghĩa / Minh Nghĩa / Hiếu Nghĩa / Đức Nghĩa/ Tuấn Nghĩa / Trọng Nghĩa: Người cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải.

35. Nguyễn Khôi Nguyên / Khải Nguyên / Minh Nguyên: Sáng sủa và điềm đạm.

36. Nguyễn Thiện Nhân / Thành Nhân / Duy Nhân: Bác ái và luôn thương người.

37. Nguyễn Tấn Phát / Gia Phát / Thành Phát: Con mang lại thành công, tiền tài và danh vọng.

38. Nguyễn Chấn Phong / Doãn Phong / Thanh Phong / Đình Phong / Đông Phong / Hải Phong / Gia Phong: Mạnh mẽ và quyết liệt.

39. Nguyễn Trường Phúc / Hoàng Phúc / Gia Phúc / Thiên Phúc / Điền phúc: Gia đình luôn được phúc đức trường tồn.

40. Nguyễn Minh Quang / Vinh Quang / Đăng Quang / Duy Quang / Nhật Quang / Ngọc Quang: Con sáng sủa và thông minh.

41. Nguyễn Minh Quân / Anh Quân: Là lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

42. Nguyễn Việt Quốc / Bảo Quốc / Chấn Quốc / Anh Quốc / Nhật Quốc / Cường Quốc: Vững vàng như giang sơn.

43. Nguyễn Thái Sơn / Bảo Sơn / Nam Sơn / Trường Sơn / Thanh Sơn / Danh Sơn / Hải Sơn / Hoàng Sơn: Vững vàng và tài giỏi.

44. Nguyễn Ðức Toàn / Khánh Toàn / Sơn Toàn: Người có đạo đức và luôn giúp đỡ người khác.

45. Nguyễn Chí Thanh / Đức Thanh / Duy Thanh: Có ý chí và sự bền bỉ.

46. Nguyễn Trí Tâm: Con vừa có chí vừa có tấm lòng.

47. Nguyễn Thanh Tùng / Khánh Tùng / Hoàng Tùng / Quang Tùng / Mạnh Tùng: Người vững vàng và công chính.

48. Nguyễn Anh Tuấn / Huy Tuấn / Ngọc Tuấn / Minh Tuấn / Quốc Tuấn: Tài giỏi xuất chúng, có dung mạo khôi ngô.

49. Nguyễn Quốc Thái / Quang Thái / Việt Thái / Anh Thái: Con sẽ có cuộc sống yên bình, thanh nhàn.

50. Nguyễn Duy Thiên / Đàm Thiên / Thái Thiên / Bảo Thiên / Quốc Thiên/ Vĩnh Thiên / Anh Thiên / Gia Thiên: Khí phách xuất chúng.

51. Nguyễn Phúc Thịnh / Gia Thịnh / Xuân Thịnh / Thế Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng hưng thịnh.

52. Nguyễn Đức Tài / Việt Tài / Thành Tài: Con là cơn gió mát, vừa tài năng vừa đức độ.

53. Nguyễn Quốc Trung / Bảo Trung / Việt Trung / Thành Trung / Nam Trung: Người rộng lượng, quảng đại bao la.

54. Nguyễn Xuân Trường / Quang Trường / Thiên Trường / Quốc Trường: Người có sức sống mãnh liệt.

55. Nguyễn Minh Triết / Quang Triết / Thành Triết / Phúc Triết: Trí tuệ xuất sắc và sáng suốt.

56. Nguyễn Quốc Việt / Hoàng Việt / Nam Việt / Thế Việt / Thanh Việt / Anh Việt: Xuất chúng và phi thường.

57. Nguyễn Thái Vinh / Quốc Vinh / Thành Vinh / Thế Vinh / Hiển Vinh: Hiển vinh, làm nên công danh.

58. Nguyễn Gia Uy / Tùng Uy / Thế Uy / Quốc Uy / Khải Uy / Thiên Uy: Con là người có uy vũ, sức mạnh to lớn.

59. Nguyễn Kiến Văn / Thành Văn / Thiện Văn / Uy Văn: Ý chí và có kiến thức.

60. Nguyễn Uy Vũ / Thế Vũ / Tuấn Vũ: Uy lực mạnh như một cơn gió.

KIỀU TRANG

Link nội dung: https://phunuphapluat.nguoiduatin.vn/quang-hai-dat-ten-cho-con-trai-voi-chu-thanh-huyen-3-chu-cuc-y-nghia-cau-be-khuon-mieng-giong-het-bo-a613803.html