U60 có 4 con với 2 đời vợ, NSND Tự Long đặt tên cho con theo họ Vũ của bố rất hay

NSND Tự Long viên mãn ở tuổi 52 khi nhà có “đủ nếp, đủ tẻ”.

Ngoài diện mạo và tính cách, ấn tượng mà nhiều người dành cho một đứa trẻ ở lần gặp đầu tiên là tên gọi. Thế nên là bố mẹ thì ai cũng sẽ dành tâm huyết để tìm cho con một cái tên, không chỉ hợp theo phong thuỷ như người xưa thường làm, mà còn phải hay và mang ý nghĩa sâu sắc.

Có lẽ hiểu rõ điều này nên NSND Tự Long đã tìm kiếm những cái tên đặt cho 4 con của mình cực ấn tượng. Theo đó được biết, ở tuổi U60, NSND Tự Long có 4 con “đủ nếp, đủ tẻ” với 2 người phụ nữ là Minh Trang và Minh Nguyệt.

Với Minh Trang, nam nghệ sĩ có một cậu con trai chung tên thân mật là Teppy. Còn với Minh Nguyệt thì cả 2 có 3 con chung lần lượt là Táo lớn, Táo nhỏ và bé Bách. Tên thật 4 quý tử và ái nữ nhà NSND Tự Long được đặt theo họ Vũ của bố đều là những cái tên rất hay, và ý nghĩa.

Con trai đầu lòng với người vợ Minh Trang tên thật đầy đủ là Vũ Tự Gia Anh, 2 cô con gái với vợ Minh Nguyệt tên thật là Minh Thu, Minh Châu và cậu út tên thật là Bách. 

NSND Tự Long và vợ đầu có 1 con trai chung.

Theo đó, Gia Anh là tên gọi có thể dùng được cho cả bé trai và bé gái. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt thường mang ý nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ “Gia” còn có nghĩa là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. Chữ “Anh” theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Còn với tên Minh Thu, Minh Châu thì "Minh" có nghĩa là tỏa sáng, thông minh. Ngoài ra, đệm “Minh” cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. "Thu" là mùa thu. "Minh Thu" có nghĩa là mùa thu tươi đẹp. Cha mẹ đặt tên con "Minh Thu" là mong con luôn thông minh hơn người, có tương lai xán lạn, luôn tươi đẹp và dịu dàng như mùa thu. 

"Châu" tượng trưng cho viên ngọc trai quý giá, biểu hiện cho sự sang trọng, cao quý. Cha mẹ đặt tên con là Minh Châu với mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, đủ đầy, viên mãn. Tên Minh Châu" thể hiện niềm hy vọng con sẽ thành công, rạng rỡ và quý giá như viên ngọc trai.

Cuối cùng, “Bách” là tên của cậu út nhà NSND Tự Long và đây cũng là cái tên mà nhiều gia đình thường dùng để đặt cho con trai. "Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. “Bách” cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

3 con của nam nghệ sĩ với vợ thứ 2.

Chắc chắn với những ý nghĩa sâu xa và đẹp đẽ như trên chính là những gửi gắm mà NSND Tự Long muốn gửi gắm đến tương lai của các con.

Ngoài 4 cái tên này, cũng còn rất nhiều những cái tên đẹp phù hợp với họ Vũ, các bậc cha mẹ có thể tham khảo để đặt tên cho con sinh năm 2025 này.

Tên hay cho bé trai

- Quang Thái (Quang: Sáng, rạng ngời; Thái: Cao quý, tinh hoa): Tên Quang Thái kết hợp hai từ có ý nghĩa tích cực. Quang biểu thị sự sáng sủa và rạng ngời, trong khi Thái đại diện cho sự cao quý và tinh hoa. Tên này có thể thể hiện sự lấp lánh và phẩm chất cao quý của bé trai.

- Hữu Đức (Hữu: Có, sở hữu; Đức: Đức hạnh, phẩm chất): Tên Hữu Đức mang ý nghĩa "có đức hạnh" hoặc "sở hữu phẩm chất tốt". Hữu biểu thị sự sở hữu và đích thực, trong khi Đức tượng trưng cho đức hạnh và phẩm chất tốt đẹp. Tên này có thể làm nổi bật sự đáng yêu và tốt bụng của bé trai.

- Minh Tuấn (Minh: Sáng, rạng ngời; Tuấn: Quý, tinh túy): Tên Minh Tuấn mang ý nghĩa "sự sáng sủa và cao quý". Nó thể hiện sự lấp lánh và giá trị cao quý của con trai.

- Bách Việt (Bách: Vĩnh cửu, vô tận; Việt: Việt Nam): Tên Bách Việt biểu thị sự liên kết với quê hương Việt Nam và ý nghĩa "vĩnh cửu, vô tận".

- Hải Long (Hải: Biển; Long: Rồng): Tên Hải Long kết hợp hai từ có ý nghĩa mạnh mẽ và mênh mông. Nó thể hiện sự mạnh mẽ và quyền lực của con trai.

- Minh Hiếu (Minh: Sáng, rạng ngời; Hiếu: Hiếu thảo, hiếu khách): Tên Minh Hiếu mang ý nghĩa "sự sáng sủa và hiếu thảo". Nó thể hiện tình cảm và lòng biết ơn của con trai.

- Nhân Tâm (Nhân: Con người; Tâm: Tấm lòng): Tên Nhân Tâm biểu thị sự nhân ái và tấm lòng nhân hậu. Nó thể hiện phẩm chất tốt đẹp và sự quan tâm đến người khác của con trai.

- Thanh Hải (Thanh: Trong trẻo, trong sáng; Hải: Biển): Tên Thanh Hải mang ý nghĩa "biển trong sáng". Nó thể hiện sự tinh khiết và rộng lớn của con trai.

- Tùng Anh (Tùng: Cây thông; Anh: Anh hùng, mạnh mẽ): Tên Tùng Anh biểu thị sự mạnh mẽ và kiên cường như cây thông. Nó thể hiện phẩm chất đứng vững và quả cảm của con trai.

- Ngọc Minh (Ngọc: Quý giá, quý báu; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Ngọc Minh mang ý nghĩa "sự quý giá và sáng sủa". Nó thể hiện giá trị và sự lấp lánh của con trai.

- Thái Dương (Thái: Cao quý, tinh hoa; Dương: Mặt trời): Tên Thái Dương biểu thị sự cao quý và mạnh mẽ như mặt trời. Nó thể hiện sự tươi sáng và quyền lực của con trai.

- Hùng Việt (Hùng: Anh hùng, dũng cảm; Việt: Việt Nam): Tên Hùng Việt mang ý nghĩa "anh hùng của Việt Nam". Nó thể hiện sự dũng cảm và lòng tự hào về quê hương của con trai.

- Phong Hưng (Phong: Sức mạnh, uy lực; Hưng: Thịnh vượng, thành công): Tên Phong Hưng biểu thị sự mạnh mẽ và thịnh vượng. Nó thể hiện khát vọng thành công và tầm ảnh hưởng của con trai.

- Lâm Quân (Lâm: Rừng; Quân: Quân đội, binh lính): Tên Lâm Quân kết hợp hai từ có ý nghĩa mạnh mẽ. Nó thể hiện sự kiên cường và sức mạnh của con trai.

- Tấn Minh (Tấn: Lớn mạnh, trọng đại; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Tấn Minh mang ý nghĩa "sự lớn mạnh và sáng sủa". Nó thể hiện sự quyền lực và sự lấp lánh của con trai.

- Triệu Phong (Triệu: Vươn lên, lớn mạnh; Phong: Gió, sức mạnh tự nhiên): Tên Triệu Phong biểu thị sự tăng trưởng và sức mạnh. Nó thể hiện sự thăng hoa và năng động của con trai.

- Vũ Minh (Vũ: Mưa, gió; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Vũ Minh mang ý nghĩa "sự mưa gió và sáng sủa". Nó thể hiện sự tự do và tinh thần sáng tạo của con trai.

- Đức Huy (Đức: Đức hạnh, phẩm chất; Huy: Vinh quang, vinh dự): Tên Đức Huy biểu thị sự đức hạnh và vinh quang. Nó thể hiện phẩm chất tốt đẹp và sự thành công của con trai.

- Thiên Ân (Thiên: Thiên nhiên, vũ trụ; Ân: Ân phúc, sự ban cho): Tên Thiên Ân mang ý nghĩa "sự ân phúc và ban cho từ thiên nhiên". Nó thể hiện sự tôn trọng và lòng biết ơn của con trai.

- Khang Minh (Khang: Mạnh mẽ, bất khuất; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Khang Minh biểu thị sự mạnh mẽ và sáng sủa. Nó thể hiện sự quyết tâm và tầm ảnh hưởng của con trai.

- Cổ Mộc: Tên này kết hợp từ "Cổ" (cổ xưa) và "Mộc" (gỗ), biểu thị sự gắn kết với truyền thống và sự mạnh mẽ của tự nhiên.

- Nhật Tinh: "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Tinh" có nghĩa là sao. Tên này thể hiện sự sáng sủa và nổi bật của con trai.

- Hùng Vũ: Kết hợp từ "Hùng" (anh hùng) và "Vũ" (mưa gió), tên này mang ý nghĩa dũng cảm và mạnh mẽ như cuồng phong.

- Thiên Hạc: "Thiên" nghĩa là thiên đường, "Hạc" nghĩa là chim hạc. Tên này biểu thị sự cao quý và tinh khiết của con trai.

- Đăng Nguyên: "Đăng" có nghĩa là soi sáng, "Nguyên" có nghĩa là nguồn gốc. Tên này thể hiện sự sáng tỏ và tầm nhìn xa rộng của con trai.

- Bạch Long: "Bạch" có nghĩa là trắng, "Long" có nghĩa là rồng. Tên này mang ý nghĩa tinh khiết và quyền lực.

- Phúc Nhân: "Phúc" có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, "Nhân" có nghĩa là nhân đức, đạo đức. Tên này thể hiện sự lạc quan và đức hạnh của con trai.

- Long Hưng: Kết hợp từ "Long" (rồng) và "Hưng" (thịnh vượng), tên này biểu thị sự quyền lực và thành công.

- Túc Khang: "Túc" có nghĩa là trọn vẹn, toàn vẹn, "Khang" có nghĩa là mạnh mẽ, bất khuất. Tên này thể hiện sự kiên định và bền vững.

- Quang Sơn: Kết hợp từ "Quang" (ánh sáng) và "Sơn" (núi), tên này biểu thị sự cao quý và mạnh mẽ như núi non.

- Nhật Tân: "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Tân" có nghĩa là mới. Tên này thể hiện sự tươi sáng và sự mới mẻ.

- Hạo Minh: Kết hợp từ "Hạo" (kiên cường, kiên nhẫn) và "Minh" (sáng). Tên này biểu thị sự quyết tâm và tầm nhìn sáng rõ.

- Đạt Thành: "Đạt" có nghĩa là đạt được, thành công, "Thành" có nghĩa là thành tựu, thành công. Tên này thể hiện sự thành công và đạt được mục tiêu.

- Bách Viễn: "Bách" có nghĩa là vạn, vô số, "Viễn" có nghĩa là xa xôi, vô cùng. Tên này biểu thị sự vĩ đại và không giới hạn.

- Minh Quyền: Kết hợp từ "Minh" (sáng) và "Quyền" (quyền lực), tên này biểu thị sự thông minh và quyền uy.

- Thành Danh: "Thành" có nghĩa là thành công, "Danh" có nghĩa là danh tiếng. Tên này thể hiện sự thành công và đáng kính.

- Khánh Hưng: Kết hợp từ "Khánh" (vinh quang) và "Hưng" (thịnh vượng), tên này biểu thị sự thành công và phồn vinh.

- Bách Kỳ: "Bách" có nghĩa là vô số, "Kỳ" có nghĩa là kỳ quan. Tên này thể hiện sự đa dạng và phong phú.

- Điền Việt: Kết hợp từ "Điền" (đồng ruộng) và "Việt" (Việt Nam), tên này mang ý nghĩa gắn kết với đất nước và nông nghiệp.

- Quốc Khanh: "Quốc" có nghĩa là quốc gia, "Khanh" có nghĩa là vinh quang. Tên này thể hiện sự tự hào và quyền uy quốc gia.

- Vũ Uy: Kết hợp từ "Vũ" (mưa gió) và "Uy" (quyền uy), tên này biểu thị sự mạnh mẽ và quyền lực.

Ảnh minh hoạ

Tên hay cho bé gái

Bích Ngọc - Bích là màu xanh lam như bầu trời, biểu tượng cho sự trong lành, thanh khiết. Ngọc là viên ngọc quý, tinh khiết, tượng trưng cho vẻ đẹp cao quý, tinh tế.

Hoài Anh - Hoài là lòng mong nhớ, trân trọng. Anh là loài hoa dịu dàng, nữ tính, biểu trưng cho vẻ đẹp duyên dáng, nhẹ nhàng.

Hồng Mai - Hồng là sắc hồng của hoa mai, tượng trưng cho sự tinh khôi, thanh cao. Mai là loài hoa đẹp, tinh khiết, biểu trưng cho vẻ đẹp thuần khiết.

Khánh Ly - Khánh là danh hiệu trang trọng, quý phái. Ly là sự tách biệt, thanh thoát, biểu trưng cho vẻ đẹp cao quý, tao nhã.

Lan Hương - Lan là loài hoa cao quý, tinh khiết. Hương là mùi thơm dịu ngọt, biểu trưng cho vẻ đẹp thanh cao và sự dễ thương, thu hút.

Minh Châu - Minh là sự sáng suốt, thông minh. Châu là viên ngọc quý, tượng trưng cho vẻ đẹp quý phái, cao sang.

Ngọc Anh - Ngọc là viên ngọc quý, tinh khiết. Anh là loài hoa duyên dáng, nữ tính, biểu trưng cho vẻ đẹp cao quý và đáng yêu.

Phương Linh - Phương là hướng tốt đẹp. Linh là sự linh thiêng, thiêng liêng, biểu trưng cho vẻ đẹp cao quý và sự may mắn, phúc lộc.

Thùy Dương - Thùy là sự dịu dàng, nữ tính. Dương là mặt trời, biểu trưng cho vẻ đẹp ấm áp, rạng rỡ và tính cách tươi sáng, lạc quan.

Tố Uyên - Tố là sự tinh khôi, cao quý. Uyên là hoa sen, biểu trưng cho vẻ đẹp thanh khiết và sự cao thượng, cao quý.

Bảo Ngân - Bảo là quý báu, trân trọng. Ngân là sự trong trẻo, sáng sủa, biểu tượng cho vẻ đẹp tinh khôi và sự cao quý.

Diễm My - Diễm là vẻ đẹp mỹ miều, nữ tính. My là lông mi tơ, biểu trưng cho vẻ đẹp duyên dáng, quyến rũ.

Hà Giang - Hà là dòng sông êm đềm, mát mẻ. Giang là sự bao la, rộng lớn, biểu tượng cho tâm hồn cao thượng, thoáng đạt.

Hồng Nhung - Hồng là sắc hồng tinh khiết. Nhung là lông mịn màng, biểu trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, nữ tính.

Khánh Linh - Khánh là danh hiệu quý phái. Linh là sự linh thiêng, tinh thần, biểu trưng cho vẻ đẹp cao quý và phúc lộc.

Kiều Oanh - Kiều là vẻ đẹp nổi bật, thanh tao. Oanh là chim oanh vàng, biểu trưng cho vẻ đẹp dịu dàng và giọng nói ngọt ngào.

Lam Giang - Lam là sắc xanh trong vắt. Giang là dòng sông bao la, biểu tượng cho vẻ đẹp thanh khiết và tâm hồn rộng lớn.

Lệ Quyên - Lệ là những giọt lệ trong veo. Quyên là loài hoa thanh khiết, biểu trưng cho vẻ đẹp dịu dàng và tính cách nhạy cảm.

Mỹ Duyên - Mỹ là vẻ đẹp tinh tế. Duyên là sự duyên dáng, quyến rũ, biểu trưng cho vẻ đẹp hấp dẫn và khả ái.

Ngọc Hà - Ngọc là viên ngọc quý. Hà là dòng sông êm đềm, biểu tượng cho vẻ đẹp cao quý và tâm hồn thanh thản.

Phương Vy - Phương là hướng tốt đẹp. Vy là sự vươn lên cao, biểu trưng cho hoài bão lớn lao và tham vọng cao.

Phương Thảo - Phương là hướng tốt đẹp. Thảo là cỏ cây thanh khiết, biểu trưng cho sự trong sáng và tính cách nhẹ nhàng.

Quỳnh Hương - Quỳnh là loài hoa quý phái. Hương là mùi thơm dịu ngọt, biểu trưng cho vẻ đẹp cao quý và sự dễ thương.

Thảo Linh - Thảo là cỏ cây thanh khiết. Linh là sự linh thiêng, tinh thần, biểu trưng cho vẻ đẹp cao quý và phúc lành.

Thu Hà - Thu là mùa thu trong lành. Hà là dòng sông êm đềm, biểu tượng cho vẻ đẹp thanh thoát và tâm hồn thư thái.

Thùy Dương - Thùy là sự dịu dàng, nữ tính. Dương là mặt trời, biểu trưng cho vẻ đẹp rạng rỡ và tính cách lạc quan.

Thanh Mai - Thanh là sự trong trẻo, sáng sủa. Mai là loài hoa đẹp, tinh khiết, biểu trưng cho vẻ đẹp cao quý.

Trần Ngọc - Trần là sự thanh cao, quý phái. Ngọc là viên ngọc quý, tinh khiết, biểu tượng cho vẻ đẹp cao quý.

Uyên Nhi - Uyên là hoa sen, biểu trưng cho vẻ đẹp thanh khiết. Nhi là sự dịu dàng, thân thiết, biểu hiện cho tính cách dễ thương.

KIỀU TRANG