Nữ diễn viên là Thiếu tá quân đội sinh 2 con với chồng NSƯT, đặt tên cho con họ Đới hiếm nhất nhì Việt Nam

Cặp bố mẹ đặt cho 2 con trai cái tên rất hay.

Ở Việt Nam, có không ít ông bố mang họ độc lạ không trùng với số đông. Vậy nên khi họ lấy vợ sinh con, những đứa trẻ có bố mang họ hiếm này cũng sẽ được gia đình đặt cho cái tên đặc biệt hơn so với những trẻ khác. Hai quý tử nhà nữ diễn viên Huyền Sâm là ví dụ điển hình.

Huyền Sâm (SN 1987) được nhiều khán giả biết đến là nữ diễn viên mang quân hàm Thiếu tá từng gây chú ý với nhiều vai diễn trong phim truyền hình giờ vàng VTV như: Nàng dâu oder, Gia phả của đất, Sinh tử, Hướng dương ngược nắng, Độc đạo, Hoa sữa về trong gió,...

Gia đình diễn viên Huyền Sâm.

Không chỉ thành công ở cả sân khấu và màn ảnh nhỏ, Huyền Sâm còn có cuộc sống khá viên mãn bên người chồng nổi tiếng – NSƯT Đới Anh Quân sinh năm 1977, hơn cô 10 tuổi, mang quân hàm Trung tá và đang giữ chức Phó Giám đốc Nhà hát kịch nói Quân đội. Sau 10 năm về chung một nhà, cặp đôi nhận được thành quả là 2 cậu con trai đáng yêu. Các nhóc tỳ không chỉ y đúc bố NSƯT, mà còn được đặt cho những cái tên theo họ Đới độc lạ của bố rất hay, lần lượt là Đới Minh Khôi và Đới Minh Khang.

Dựa vào ý nghĩa từ điển tên, “Minh Khôi” có ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có trí óc nhạy bén và hiểu biết sâu rộng. Ngoài ra, tên còn mang hàm ý về người có tính cách kiên định, vững vàng, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và có khả năng lãnh đạo tốt. Còn theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình. Tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý và mong ước cuộc sống bình an.

Đặt tên cho con là Minh Khôi và Minh Khang, có lẽ đây cũng chính là những mong ước và kỳ vọng mà diễn viên Huyền Sâm và ông xã NSƯT Đới Anh Quân gửi gắm vào tương lai của 2 cậu quý tử sau này.

Ngoài tên Minh Khôi và Minh Khang, bố mẹ có thể tham khảo thêm một số tay hay sau:

1. Đặt tên cho con trai với ý nghĩa mong con thành công

- Quang Thành: Tên Quang có ý nghĩa "sáng sủa, minh mẫn" và tên Thành mang nghĩa "thành công, thành tựu". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự sáng sủa và thành công.

- Minh Tài: Tên Minh có ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Tài mang nghĩa "tài năng, vận may". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự thông minh và tài năng, mong muốn con có vận may và thành công.

- Phước Đạt: Tên Phước có ý nghĩa "sự may mắn, phước lành" và tên Đạt mang nghĩa "đạt được, thành công". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự may mắn và thành công.

- Thành Công: Tên Thành mang ý nghĩa "thành công, thành tựu". Tên này tự thể hiện mong muốn con bạn đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.

- Thành Đạt: Tên Thành mang ý nghĩa "thành công, thành tựu" và tên Đạt có nghĩa là "đạt được, thành công". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự đạt được thành công trong cuộc sống.

- Minh Khánh: Tên Minh có ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Khánh mang nghĩa "vĩnh hằng, vinh quang". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự sáng sủa và thành công vĩnh cửu.

- Hoàng Long: Tên Hoàng có ý nghĩa "vương giả, quý tộc" và tên Long mang nghĩa "rồng, quyền lực". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự quý tộc và quyền lực, mong muốn con trai trở thành người thành công.

- Quang Hưng: Tên Quang có ý nghĩa "sáng sủa, minh mẫn" và tên Hưng mang nghĩa "thịnh vượng, thắng lợi". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự sáng sủa và thành công thịnh vượng.

- Khải Phong: Tên Khải có ý nghĩa "mở rộng, phát triển" và tên Phong mang nghĩa "gió, thành công". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự phát triển và thành công như gió mang lại.

- Minh Tiến: Tên Minh có ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Tiến mang nghĩa "tiến bộ, phát triển". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự thông minh và tiến bộ trong cuộc sống.

- Thành Quyết: Tên Thành có ý nghĩa "thành công, thành tựu" và tên Quyết mang nghĩa "quyết đoán, quyết tâm". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự quyết đoán và thành công trong cuộc sống.

2. Đặt tên cho con trai với ý nghĩa mong con bình an, khoẻ mạnh

- Bình An: Tên Bình An có ý nghĩa rõ ràng về sự bình an và yên tĩnh. Tên này thể hiện mong muốn cho con bạn có cuộc sống an lành và không gặp trở ngại.

- Hồng Phúc: Tên Hồng có ý nghĩa "màu hồng, may mắn" và tên Phúc mang nghĩa "phước lành, may mắn". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự may mắn và phước lành, mong muốn con luôn được bình an và khoẻ mạnh.

- An Lạc: Tên An mang ý nghĩa "bình an, yên tĩnh" và tên Lạc có nghĩa là "thư thái, an lành". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự bình an và thư thái, mong muốn con trai luôn sống trong sự yên bình và an lành.

- Tĩnh Minh: Tên Tĩnh có ý nghĩa "yên tĩnh, thanh bình" và tên Minh mang nghĩa "sáng sủa, thông minh". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự thanh bình và sự sáng sủa, mong muốn con trai có cuộc sống tỉnh táo và thư thái.

- Bình Minh: Tên Bình mang ý nghĩa "bình an, yên bình" và tên Minh có nghĩa là "sáng sủa, rạng rỡ". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự bình an và sự sáng sủa của một buổi sớm mai, mong muốn con trai luôn có một cuộc sống bình yên và đầy năng lượng.

- Hòa Thanh: Tên Hòa mang ý nghĩa "hòa thuận, yên bình" và tên Thanh có nghĩa là "thanh thản, êm đềm". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự hòa thuận và sự thanh thản, mong muốn con trai luôn sống một cuộc sống bình yên và tĩnh lặng.

- Lâm An: Tên Lâm mang ý nghĩa "rừng, cây xanh" và tên An có nghĩa là "bình an, yên tĩnh". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự thanh bình và hài hòa với thiên nhiên, mong muốn con trai luôn có một tâm hồn thư thái và một cuộc sống bình an.

- Nhàn Phúc: Tên Nhàn có ý nghĩa "thư thái, không bận tâm" và tên Phúc mang nghĩa "may mắn, phước lành". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự thư thái và may mắn, mong muốn con trai luôn sống một cuộc sống không quá căng thẳng và được ban phước.

- Yên Tâm: Tên Yên mang ý nghĩa "yên bình, thanh tịnh" và tên Tâm có nghĩa là "tâm hồn, lòng tin". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự yên bình và lòng tin, mong muốn con trai luôn có một tâm hồn thư thái và được sống trong sự bình an.

Ảnh minh hoạ

3. Đặt tên cho con trai với ý nghĩa mong con mạnh mẽ, quyết đoán

- Long Hùng: Tên Long mang ý nghĩa "rồng, quyền lực" và tên Hùng có nghĩa là "anh hùng, mạnh mẽ". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự quyền lực và sức mạnh, mong muốn con trai của bạn trở thành người mạnh mẽ và có tầm ảnh hưởng.

- Vũ Khang: Tên Vũ mang ý nghĩa "sấm sét, bão táp" và tên Khang có nghĩa là "cao quý, vĩ đại". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự mạnh mẽ và uy quyền, mong muốn con trai của bạn có tinh thần kiên cường và tỏa sáng trong mọi tình huống.

- Phong Lực: Tên Phong mang ý nghĩa "sức mạnh, động lực" và tên Lực có nghĩa là "thể lực, năng lượng". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự mạnh mẽ và năng động, mong muốn con trai của bạn luôn có sức mạnh và năng lượng để đạt được mọi mục tiêu.

- Minh Quân: Tên Minh mang ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Quân có nghĩa là "quân đội, binh lính". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự thông minh và quyết đoán, mong muốn con trai của bạn có tinh thần quân đội và khả năng ra quyết định đúng đắn.

- Quang Quyết: Tên Quang mang ý nghĩa "sáng, rực rỡ" và tên Quyết có nghĩa là "quyết đoán, quả quyết". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự quyết đoán và sự tỏa sáng, mong muốn con trai của bạn luôn tỏa ra sự mạnh mẽ và quyết đoán.

- Việt Hào: Tên Việt mang ý nghĩa "quốc gia, dân tộc" và tên Hào có nghĩa là "kiêu hãnh, tự hào". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự tự hào và lòng yêu nước, mong muốn con trai của bạn là người mạnh mẽ và tỏa sáng cho dân tộc.

- Phong Kiên: Tên Phong mang ý nghĩa "sức mạnh, động lực" và tên Kiên có nghĩa là "kiên định, bền bỉ". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự mạnh mẽ và kiên nhẫn, mong muốn con trai của bạn có lòng quyết đoán và sẵn sàng vượt qua mọi thử thách.

- Hùng Tú: Tên Hùng mang ý nghĩa "anh hùng, mạnh mẽ" và tên Tú có nghĩa là "thông minh, tài giỏi". Kết hợp hai tên này, tạo ra ý nghĩa về sự mạnh mẽ và tài năng, mong muốn con trai của bạn trở thành một người mạnh mẽ và thông minh.

KIỀU TRANG