Trường Đại học Đà Lạt thông báo tuyển sinh
Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cổng trường Đại học Đà Lạt
Sinh viên thực tập tại Khoa Sinh học
Sinh viên Khoa Du lịch
Sinh viên khoa Vật lý – KTHN
Sinh viên Khoa Nông Lâm
Sinh viên Khoa Quốc tế học
TT
Ký hiệu Trường
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Chỉ tiêu
( Dự kiến 2021 )
Tổ hợp môn xét tuyển
2020
2019
2018
THPT
Học bạ
THPT
Học bạ
1
TDL
Toán học (Toán – Tin học, Toán ứng dụng, Toán lý thuyết)
7460101
40
A00, A01, D07, D90
15
20
18
20
14
2
TDL
Sư phạm Toán học
7140209
30
A00, A01, D07, D90
18.5
24
18
24
17
3
TDL
Sư phạm Tin học
7140210
20
A00, A01, D07, D90
24
24
20
24
-
4
TDL
Giáo dục tiểu học
7140202
70
A16, C14, C15, D01
19.5
24
19
24
-
5
TDL
Công nghệ Thông tin
7480201
180
A00, A01, D07, D90
15
18
15
18
14
6
TDL
Vật lý học
7440102
30
A00, A01, A12, D90
15
18
18
18
14
7
TDL
Sư phạm Vật lý
7140211
20
A00, A01, A12, D90
21
24
20
24
17
8
TDL
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
70
A00, A01, A12, D90
15
18
15
18
14
9
TDL
Kỹ thuật hạt nhân
7520402
40
A00, A01, D01, D90
15
20
18
20
15
10
TDL
Hóa học (Hóa phân tích, Hóa hữu cơ ứng dụng)
7440112
30
A00, B00, D07, D90
15
18
15
18
14
11
TDL
Sư phạm Hóa học
7140212
20
A00, B00, D07, D90
18.5
24
18
24
17
12
TDL
Sinh học (Sinh học ứng dụng)
7420101
30
A00, B00, B08, D90
15
18
18
18
14
13
TDL
Sư phạm Sinh học
7140213
20
A00, B00, B08, D90
22
24
20
24
17
14
TDL
Khoa học Môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường)
7440301
30
A00, B00, B08, D90
15
18
18
18
14
15
TDL
Nông học
7620109
80
B00, D07, B08, D90
15
18
15
18
14
16
TDL
Công nghệ Sinh học
7420201
200
A00, B00, B08, D90
15
18
15
18
14
17
TDL
Công nghệ Sau thu hoạch
7540104
80
A00, B00, B08, D90
15
18
15
18
14
18
TDL
Quản trị Kinh doanh
7340101
300
A00, A01, D01, D96
17
20
16
20
16
19
TDL
Kế toán
7340301
150
A00, A01, D01, D96
16
20
15
20
15
20
TDL
Luật
7380101
300
A00, C00, C20, D01
17
20
16
20
17
21
TDL
Xã hội học
7310301
20
C00; C19; C20; D66
15
18
14
18
14
22
TDL
Văn hoá học
7229040
20
C20, D01, D78, D96
15
18
14
18
14
23
TDL
Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)
7229030
40
C20, D01, D78, D96
15
18
14
18
14
24
TDL
Sư phạm Ngữ văn
7140217
20
C00, C20, D14, D15
18.5
24
18
24
17
25
TDL
Lịch sử
7229010
20
C00, C19, C20, D14
15
18
14
18
14
26
TDL
Sư phạm Lịch sử
7140218
20
C00, C19, C20, D14
18.5
24
18
24
17
27
TDL
Việt Nam học
7310630
20
C00, C20, D14, D15
15
18
14
18
14
28
TDL
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
250
C00, C20, D01, D78
17.5
21
17.5
21
17
29
TDL
Công tác xã hội
7760101
50
C00; C19; C20; D66
15
20
14
20
15
30
TDL
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
7310608
300
C00, D01, D78, D96
16
21
16
21
16
31
TDL
Quốc tế học
7310601
20
C00, C20, D01, D78
15
18
14
18
14
32
TDL
Ngôn ngữ Anh
7220201
250
D01, D72, D96
16
21
15
21
16
33
TDL
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
50
D01, D72, D96
18.5
24
18
24
17
CÁC NGÀNH MỚI DỰ KIẾN TUYỂN SINH NĂM 2021
34
TDL
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
50
A00, A01, A12, D90
-
-
-
-
-
35
TDL
Công nghệ thực phẩm
7540101
50
A00, A02, B00, D07
-
-
-
-
-
36
TDL
Hóa dược
7720203
50
A00, B00, D07, D90
-
-
-
-
-
37
TDL
Văn hóa du lịch
Thí điểm
50
C20, D01, D78, D96
-
-
-
-
-
38
TDL
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
50
A00, B00, D07, D90
-
-
-
-
-
39
TDL
Khoa học dữ liệu
Thí điểm
50
A00, A01, D07, D90
-
-
-
-
-
40
TDL
Dân số và Phát triển
Thí điểm
50
C00; C19; C20; D66
-
-
-
-
-
41
TDL
Tài chính – Ngân hàng
7340201
50
A00, A01, D01, D96
-
-
-
-
-
42
TDL
Trung Quốc học
7310612
50
C20, D01, D78, D96
-
-
-
-
-
Tổng chi tiêu:
3270