Hoa hậu Diễm Hương sinh con cho chồng thứ 3 ở Canada, đặt tên tiếng Việt cho quý tử rất kêu, hiếm người trùng

Cái tên không chỉ ý nghĩa mà còn lạ tai.

Những đứa trẻ Việt sinh ra ở nước ngoài, thường sẽ được bố mẹ đặt tên bao gồm cả tên tiếng Việt và tên tiếng Anh. Cả hai cái tên đều mang ý nghĩa mà bố mẹ muốn gửi gắm vào cuộc đời, tương lai của các con.

Con trai của Hoa hậu Diễm Hương là một trong số những em bé đặc biệt như vậy. Được biết, nàng hậu vừa sinh quý tử với chồng thứ 3 là Việt kiều cách đây không lâu. Nhóc tỳ chào đời tại Canada.

Đến thời điểm hiện tại, Diễm Hương vẫn giấu kín diện mạo con trai, chỉ công khai tên gọi tiếng Anh của “tiểu hoàng tử” là Lucas, còn tên thân mật ở nhà là bé Ong. Trong bữa tiệc đầy tháng của quý tử, nàng hậu cũng đã vô tình để lộ tên tiếng Việt của con.

Theo đó, bé Lucas được bố mẹ đặt tên tiếng Việt là Trí Liêu. “Liêu” cũng là họ của ông xã nàng hậu. Cả tên tiếng Anh và tiếng Việt của con trai Diễm Hương đều nghe rất kêu và ý nghĩa. Đặc biệt, tên Trí Liêu là một cái tên vừa hay lại vừa hiếm người trùng.

Dựa vào ý nghĩa tên gọi, ​​tên Lucas có nguồn gốc từ Latinh và Hy Lạp, mang ý nghĩa chính là "người mang lại ánh sáng", "chiếu sáng", biểu trưng cho hy vọng và niềm vui. Còn cái tên Trí Liêu, theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. “Liêu” là xa thăm thẳm, ngụ ý sự sâu sắc riêng biệt. Bố mẹ đặt tên con là “Trí Liêu” với mong muốn con lớn lên sẽ là đứa trẻ có tri thức, sâu sắc và độc nhất, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Khi đặt tên này cho cậu quý tử, có lẽ ý nghĩa cái tên cũng chính là ước nguyện và kỳ vọng mà vợ chồng Hoa hậu Diễm Hương muốn gửi gắm vào cuộc đời, tương lai của con trai mình.

Ngoài tên tiếng Anh và tiếng Việt mà vợ chồng Diễm Hương đã đặt cho cậu quý tử, các bậc bố mẹ khác nhà có con trai cũng có thể tham khảo thêm những cái tên sau:

Gợi ý tên tiếng Anh hay cho bé trai:

- Arnold: “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)

- Brian: – “sức mạnh, quyền lực”

- Chad: “chiến trường, chiến binh”

- Drake: “rồng”

- Harold: “quân đội, tướng quân, người cai trị”

- Harvey: “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)

- Leon: “chú sư tử”

- Leonard: “chú sư tử dũng mãnh”

- Louis: “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

- Marcus: dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

- Richard: “sự dũng mãnh”

- Ryder: “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”

- Charles: “quân đội, chiến binh”

- Vincent: “chinh phục”

- Walter: “người chỉ huy quân đội”

- William: “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

- Albert: “cao quý, sáng dạ”

- Donald: “người trị vì thế giới”

- Frederick: “người trị vì hòa bình”

- Eric: “vị vua muôn đời”

- Henry: “người cai trị đất nước”

- Harry: “người cai trị đất nước”

- Maximus: “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”

- Raymond: “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”

- Robert: “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

- Roy: “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)

- Stephen: “vương miện”

- Titus: “danh giá”

- Alan: “sự hòa hợp”

- Asher: “người được ban phước”

- Benedict: “được ban phước”

- Darius: “người sở hữu sự giàu có”

- David: “người yêu dấu”

- Felix: “hạnh phúc, may mắn”

- Edgar: “giàu có, thịnh vượng”

- Edric: “người trị vì gia sản” (fortune ruler)

- Edward: “người giám hộ của cải” (guardian of riches)

- Kenneth: “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)

- Paul: “bé nhỏ”, “nhún nhường”

- Victor: “chiến thắng”

- Blake: “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blast hay từ chữ black trong tiếng Anh cổ.)

Ảnh minh hoạ

Gợi ý tên tiếng Việt hay cho bé trai:

Xuân Cao: Cuộc sống an nhàn, vui vẻ, hạnh phúc

Ngọc Danh: Phẩm chất của con sẽ luôn trong sáng, tinh khiết

Hải Đăng: Thông minh, sáng dạ

Sỹ Đan: Giỏi giang và được trân quý

Gia Đức: Có đạo đức, là niềm tự hào của gia đình

Tài Đức: Tài đức vẹn toàn, tiền đồ rộng mở

Tiến Đức: Có đức, có tài, cuộc sống thuận lợi

Minh Đại: Tấm lòng rộng lượng, bao dung

Hoàng Khôi: Con tài giỏi và có sự nghiệp vẻ vang.

Nguyên Khôi: Lớn lên con sẽ là người con trai khôi ngô, tuấn tú.

Việt Khôi: Người con trai thông minh, tài giỏi nhất trong những người tài chính là con.

Trọng Kiên: Người giàu ý chí và luôn kiên trì.

Xuân Kiên: Chàng trai giàu nhiệt huyết, có sức sống như mùa xuân.

An Lâm: Hãy là cậu bé luôn sống an yên con nhé.

Bảo Lâm: Báu vật quý giá của bố mẹ là con.

Hoàng Lâm: Chàng trai Hoàng Lâm là người có tầm nhìn rộng, hiểu biết sâu và mạnh mẽ.

Phúc Lâm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con may mắn, thuận lợi và hạnh phúc.

Tùng Linh: Chàng trai mang tên Tùng Linh sẽ là người có bản lĩnh, ý chí kiên cường.

Tường Linh: May mắn sẽ luôn bên con.

Tùng Quang: Chàng trai bản lĩnh, mạnh mẽ, được nhiều người ngưỡng mộ.

Thái Sơn: Người con trai luôn vững vàng, mạnh mẽ và đạt được nhiều thành công trong công danh, sự nghiệp.

Công Sơn: Đặt tên con trai sinh năm 2025 này mong con hãy ghi nhớ công ơn trời biển của ba mẹ con nhé.

Thế Sơn: Người làm nên sự nghiệp to lớn, vẻ vang.

Mạnh Trường: Mạnh mẽ và can trường trong mọi chuyện.

Quốc Trường: Con sẽ là chàng trai chững chạc, chín chắn và luôn biết làm những điều đúng đắn.

Quang Trung: Tên con là tên một người anh hùng dân tộc nghĩa khí với nhiều chiến công hiển hách.

Kiên Trung: Luôn kiên định và trung thực nhé chàng trai của bố mẹ.

Khánh Tùng: Có con là niềm vui, niềm hạnh phúc của gia đình. Hãy sống ngay thẳng, kiên cường con nhé.

KIỀU TRANG