Đặt tên cho con 3 chữ đang là lựa chọn được nhiều bố mẹ ngày nay ưa chuộng. Vì nó vừa đủ, cân đối so với tên ngắn chỉ 2 chữ hay tên dài 4,5 chữ. Sau khi sinh 2 cậu quý tử cho chồng kém tuổi, diễn viên Lê Khánh và ông xã cũng đặt tên 3 chữ theo họ bố cho các con.
Nữ diễn viên sinh năm 1981 trở thành gương mặt quen thuộc và được nhiều khán giả mê phim Việt yêu thích, khi gây ấn trong các phim truyền hình và điện ảnh như: Mùi ngò gai, Cô dâu đại chiến, Gái già lắm chiêu V... Không chỉ vậy, Lê Khánh còn là gương mặt quen thuộc tại sân khấu kịch, làm MC và giám khảo ở nhiều chương trình nổi tiếng.
Cô có chuyện tình với cái kết viên mãn cùng bạn trai kém tuổi - diễn viên Tuấn Khải. Sau gần 12 năm bên nhau, hiện tại cặp đôi “lãi” được 2 cậu con trai. Lê Khánh sinh các quý tử khi cô đã ở độ tuổi U40 khá trễ, việc chăm con cũng gặp nhiều biến cố nhưng bù lại 2 quý tử đều đáng yêu.
Điều đặc biệt là ngoài diện mạo được nhận xét giống y đúc bố, các nhóc tỳ cũng được đặt cho những cái tên hệt tên bố. Cụ thể, 2 bé có tên gồm 3 chữ, theo họ Nguyễn là Nguyễn Tuấn Khang và Nguyễn Tuấn Kha.
Dựa vào ý nghĩa từ điển tên, Đệm Tuấn có nghĩa là khôi ngô, tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Ngoài ra đệm Tuấn còn mang ý nghĩa về sự thông minh, tài giỏi, chỉ những người có trí tuệ hơn người.
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình. Tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an. Còn "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.
Có lẽ khi đặt tên cho các con là Tuấn Khang và Tuấn Kha, diễn viên Lê Khánh và ông xã cũng gửi gắm những mong muốn, kỳ vọng tốt đẹp vào tương lai của 2 bé, giống như ý nghĩa tên gọi thể hiện.
Không riêng gì cặp diễn viên, bố mẹ nào khi đặt tên cho các “thiên thần nhí” cũng đều muốn cái tên gắn bó với con cả đời sẽ mang đến cho đứa trẻ sự may mắn và năng lượng tích cực. Ngoài Tuấn Khang và Tuấn Kha, nhiều tên hay cho con trai họ Nguyễn dưới đây bố mẹ có thể tham khảo để có thêm đa dạng lựa chọn.
Tên 3 chữ
1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An: An lành và may mắn đức độ.
2. Nguyễn Đức Anh / Quang Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh: Sáng sủa và thông minh.
3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo: Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn.
4. Nguyễn Gia Bách / Quang Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / Quang Bách: Sáng sủa và thông minh.
5. Nguyễn Ðức Bình / Thái Bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình: Người có sự đức độ, mang lại yên bình cho gia đình.
6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công: Người công bằng, liêm minh, có trước có sau.
7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường: Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường.
8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Hải Dương: Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời.
9. Nguyễn Anh Dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / Quang Dũng / Hùng Dũng / Hoàng Dũng: Mạnh mẽ và chí khí.
10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / Quang Duy / Nhật Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi.
11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt: Thành đạt, vẻ vang.
12. Nguyễn Anh Đức / Nhân Đức / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức: Con đức độ và tài năng.
13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia: Hưng vượng và hướng về gia đình.
14. Nguyễn Đức Hải / Quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải: Rộng lớn, bao la như biển cả.
15. Nguyễn Thế Hiếu / Quang Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu: Người con có hiếu.
16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / Quang Hiệp: Con là người hiệp nghĩa.
17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / Quang Huy / Đan Huy: Người làm rạng danh gia đình và dòng tộc.
18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.
19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng: Thông minh và sáng suốt.
20. Nguyễn Tuấn Kiệt / Quang Kiệt / Minh Kiệt: Tài giỏi và đẹp đẽ.
21. Nguyễn Trung Kiên / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên: Kiên định, có chính kiến.
22. Nguyễn Quang Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải: Thông minh và thành đạt trong cuộc sống.
23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình.
24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang: Người luôn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.
25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa: Thông minh và linh hoạt.
26. Nguyễn Gia Lợi / Quang Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi: Thuận lợi trong mọi việc.
27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long: Con mạnh mẽ như rồng.
28. Nguyễn Phúc Lâm: Người có phúc đối với dòng họ.
29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm: Vững mạnh.
30. Nguyễn Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của gia đình.
Ảnh minh hoạ
Tên 4 chữ
- Nguyễn Đức Tùng Lâm: tài đức, ý chí, kiên định và chắc chắn sẽ thành công
- Nguyễn Bùi Thái Sơn: mạnh mẽ, nghị lực, vững vàng như ngọn núi Thái Sơn
- Nguyễn Nhật Đình Phong: ngọn gió mạnh mẽ và có thể thực hiện được mọi điều mong muốn
- Nguyễn Quốc Nhật Anh: tương lai tương sáng, rực rỡ.
- Nguyễn Gia Đức Anh: giỏi giang, tài năng, có đạo đức.
- Nguyễn Hữu Bảo Anh: tài năng, giỏi giang và là báu vật mà bố mẹ luôn trân quý.
- Nguyễn Hoàng Xuân Bách: vững vàng, kiên định, vượt qua được mọi sóng gió như cây tùng, cây bách kiên cường.
- Nguyễn Hữu Anh Dũng: hiên ngang, dũng cảm.
- Nguyễn Hữu Quốc Đạt: làm việc lớn.
- Nguyễn Đình Chí Kiên: kiên trì, có ý chí.
- Nguyễn Đình Phúc Khang: bình an và giàu sang, hạnh phúc.
- Nguyễn Hoàng Gia Khánh: mang lại niềm vui cho mọi người.
- Nguyễn Vũ Tấn Phát: thành công.
- Nguyễn Lê Đức Anh: giỏi giang, đức độ.
- Nguyễn Trần Bảo An: bình an, thiện lành
- Nguyễn Phạm Bảo Khôi: khôi ngô, tuấn tú, được mọi người yêu quý, nâng niu.
- Nguyễn Huỳnh Gia Ân: ân đức mà ơn trên đã ban gia cho đình.
- Nguyễn Hà Nhật Minh: ánh mặt trời rực sáng, mang niềm vui và năng lượng đến cho mọi người.
- Nguyễn Hồ Hải Đăng: Ngọn đèn sáng trên biển, trong đêm tối vẫn can trường tỏa sáng.
- Nguyễn Bá Phi Nhật: ôn hòa, thành thật
- Nguyễn Văn Minh Quang: sáng sủa thông minh
- Nguyễn Phạm Minh Quân: lãnh đạo sáng suốt
- Nguyễn Trần Đắc Tài: thành tài
- Nguyễn Hoàng Khải Tiến: năng động, thông minh, luôn cầu tiến và hướng về phía trước
- Nguyễn Lê Huy Thắng: chiến thắng huy hoàng
- Nguyễn Phạm Quyết Thắng: lòng quyết tâm kiên cường vượt qua mọi thứ
- Nguyễn Hoàng Minh Thông: ngay thẳng, thông minh
- Nguyễn Đức Minh Trung: thông minh, trung thực
- Nguyễn Vũ Phi Trường: can trường, mạnh mẽ phi thường
- Nguyễn Đức Anh Tuấn: đẹp trai, thông minh
- Nguyễn Hoàng Minh Tuấn: tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
- Nguyễn Huỳnh Duy Việt: xuất chúng, phi thường duy nhất