MC thời tiết xinh nhất nhì VTV sinh 2 con với đạo diễn nổi tiếng VFC, đặt tên các quý tử rất đặc biệt

2 con trai của MC Đan Lê được đặt tên giống hệt nhau theo họ của bố.

Để tạo sự gắn kết chặt chẽ trong mối quan hệ giữa con cái và bố mẹ, ngoài các hành động cụ thể hàng ngày mà các thành viên gia đình làm với nhau, thì tên gọi cũng là một phương tiện kết nối mạnh mẽ. Đó là lý do tại sao nhiều bố mẹ đặt tên cho con không chỉ mang họ của bố, mà còn giống đến cả tên lót. Điển hình như vợ chồng MC kiêm ca sĩ, diễn viên nổi tiếng Đan Lê.

Đan Lê được biết đến là một MC thời tiết nổi tiếng nhất nhì Đài Truyền hình Việt Nam, bóng hồng xinh đẹp của VTV. Trước đó, nữ MC còn là thành viên một nhóm nhạc, hoạt động với vai trò là ca sĩ. Sau khi nổi tiếng, Đan Lê cũng thử sức với một số vai diễn phim truyền hình. 

Không chỉ giỏi giang, xinh đẹp mà cô còn được rất nhiều người ngưỡng mộ khi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc bên ông xã là đạo diễn đình đám Vbiz - Khải Anh, người làm nên tên tuổi thành công qua các bộ phim ăn khách như: Người phán xử, Ngày ấy mình đã yêu, Nhà trọ Balanha, Yêu hơn cả bầu trời.

"Trái ngọt" của cặp đôi là hai cậu con trai có nhiều nét giống cả bố và mẹ. Điều đặc biệt hơn nữa là các nhóc tỳ được bố mẹ đặt cho những cái tên 3 chữ, mang họ Nguyễn của bố khá ấn tượng. Trong đó, tên của 2 quý tử và tên của bố đạo diễn giống hệt nhau. Bố là Nguyễn Khải Anh, còn các con lần lượt là Nguyễn Khải Minh (sinh năm 2011) và Nguyễn Khải Nguyên (sinh năm 2014).

Theo ý nghĩa từ điển tên gọi, "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Còn chữ "Minh" trong Hán - Việt có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên “Minh” thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên “Minh” cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên “Nguyên” có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên “Nguyên” với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra “Nguyên” còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Như vậy, cả 2 cái tên mà MC Đan Lê và ông xã đạo diễn đặt cho 2 con trai đều mang giá trị tốt đẹp. Có lẽ đây cũng chính là những mong muốn, hy vọng và tình yêu thương mà vợ chồng nữ MC dành cho các con trong suốt hành trình sống của cuộc đời.

Tên Khải Minh, Khải Nguyên thường được nhiều bố mẹ sử dụng đặt cho con trai. Ngoài cái tên này, các bậc phụ huynh cũng có thể tham khảo thêm những cái tên khác vừa hay vừa ý nghĩa dưới đây để đặt cho quý tử của mình trong năm mới Ất tỵ 2025.

Tên 3 chữ

1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An: An lành và may mắn đức độ.

2. Nguyễn Đức Anh / Quang Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh: Sáng sủa và thông minh.

3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo: Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn.

4. Nguyễn Gia Bách / Quang Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / Quang Bách: Sáng sủa và thông minh.

5. Nguyễn Ðức Bình / Thái Bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình: Người có sự đức độ, mang lại yên bình cho gia đình.

6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công: Người công bằng, liêm minh, có trước có sau.

7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường: Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường.

8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Hải Dương: Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời.

9. Nguyễn Anh Dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / Quang Dũng / Hùng Dũng / Hoàng Dũng: Mạnh mẽ và chí khí.

10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / Quang Duy / Nhật Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi.

11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt: Thành đạt, vẻ vang.

12. Nguyễn Anh Đức / Nhân Đức / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức: Con đức độ và tài năng.

13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia: Hưng vượng và hướng về gia đình.

14. Nguyễn Đức Hải / Quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải: Rộng lớn, bao la như biển cả.

15. Nguyễn Thế Hiếu / Quang Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu: Người con có hiếu.

16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / Quang Hiệp: Con là người hiệp nghĩa.

17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / Quang Huy / Đan Huy: Người làm rạng danh gia đình và dòng tộc.

18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.

19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng: Thông minh và sáng suốt.

20. Nguyễn Tuấn Kiệt / Quang Kiệt / Minh Kiệt: Tài giỏi và đẹp đẽ.

21. Nguyễn Trung Kiên / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên: Kiên định, có chính kiến.

22. Nguyễn Quang Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải: Thông minh và thành đạt trong cuộc sống.

23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình.

24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang: Người luôn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.

25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa: Thông minh và linh hoạt.

26. Nguyễn Gia Lợi / Quang Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi: Thuận lợi trong mọi việc.

27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long: Con mạnh mẽ như rồng.

28. Nguyễn Phúc Lâm: Người có phúc đối với dòng họ.

29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm: Vững mạnh.

30. Nguyễn Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của gia đình.

Ảnh minh hoạ

Tên 4 chữ

- Nguyễn Đức Tùng Lâm: tài đức, ý chí, kiên định và chắc chắn sẽ thành công

- Nguyễn Bùi Thái Sơn: mạnh mẽ, nghị lực, vững vàng như ngọn núi Thái Sơn

- Nguyễn Nhật Đình Phong: ngọn gió mạnh mẽ và có thể thực hiện được mọi điều mong muốn

- Nguyễn Quốc Nhật Anh: tương lai tương sáng, rực rỡ.

- Nguyễn Gia Đức Anh: giỏi giang, tài năng, có đạo đức.

- Nguyễn Hữu Bảo Anh: tài năng, giỏi giang và là báu vật mà bố mẹ luôn trân quý.

- Nguyễn Hoàng Xuân Bách: vững vàng, kiên định, vượt qua được mọi sóng gió như cây tùng, cây bách kiên cường.

- Nguyễn Hữu Anh Dũng: hiên ngang, dũng cảm.

- Nguyễn Hữu Quốc Đạt: làm việc lớn.

- Nguyễn Đình Chí Kiên: kiên trì, có ý chí.

- Nguyễn Đình Phúc Khang: bình an và giàu sang, hạnh phúc.

- Nguyễn Hoàng Gia Khánh: mang lại niềm vui cho mọi người.

- Nguyễn Vũ Tấn Phát: thành công.

- Nguyễn Lê Đức Anh: giỏi giang, đức độ.

- Nguyễn Trần Bảo An: bình an, thiện lành

- Nguyễn Phạm Bảo Khôi: khôi ngô, tuấn tú, được mọi người yêu quý, nâng niu.

- Nguyễn Huỳnh Gia Ân: ân đức mà ơn trên đã ban gia cho đình.

- Nguyễn Hà Nhật Minh: ánh mặt trời rực sáng, mang niềm vui và năng lượng đến cho mọi người.

- Nguyễn Hồ Hải Đăng: Ngọn đèn sáng trên biển, trong đêm tối vẫn can trường tỏa sáng.

- Nguyễn Bá Phi Nhật: ôn hòa, thành thật

- Nguyễn Văn Minh Quang: sáng sủa thông minh

- Nguyễn Phạm Minh Quân: lãnh đạo sáng suốt

- Nguyễn Trần Đắc Tài: thành tài

- Nguyễn Hoàng Khải Tiến: năng động, thông minh, luôn cầu tiến và hướng về phía trước

- Nguyễn Lê Huy Thắng: chiến thắng huy hoàng

- Nguyễn Phạm Quyết Thắng: lòng quyết tâm kiên cường vượt qua mọi thứ

- Nguyễn Hoàng Minh Thông: ngay thẳng, thông minh

- Nguyễn Đức Minh Trung: thông minh, trung thực

- Nguyễn Vũ Phi Trường: can trường, mạnh mẽ phi thường

- Nguyễn Đức Anh Tuấn: đẹp trai, thông minh

- Nguyễn Hoàng Minh Tuấn: tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô

- Nguyễn Huỳnh Duy Việt: xuất chúng, phi thường duy nhất

KIỀU TRANG